Thứ Sáu, 28 tháng 7, 2017

"KÍNH" TRONG "CỔ KÍNH" NGHĨA LÀ GÌ?







Hoàng Tuấn Công


Trong tiếng Việt, "cổ kính" là từ khá thông dụng. Tuy nhiên, việc giải nghĩa từ, từ tố của "cổ kính" trong các sách từ điển tiếng Việt còn thiếu thống nhất.


Từ điển tiếng Việt (New Era) giải thích: "Cổ kính: Cổ xưa và đáng kính • Những truyền thống cổ kính của dân tộc."

Từ điển từ và ngữ Hán Việt (GS Nguyễn Lân): "Cổ kính (cổ: xưa cũ; kính: tôn trọng) Lâu đời rồi, nhưng còn đáng tôn trọng: Những công trình kiến trúc cổ kính của ông cha để lại."

-Từ điển tiếng Việt (Nguyễn Tôn Nhan-Phú Văn Hẳn) "Cổ kính: Xưa và có vẻ trang nghiêm".


Từ điển tiếng Việt (Vietlex) "Cổ kính古敬 [tính từ] cổ và có vẻ trang nghiêm • tòa lâu đài rêu phong và cổ kính; cây đa cổ kính."


Như vậy, các sách từ điển trên đây, hoặc giải thích rõ nghĩa từ tố "kính", hoặc giải nghĩa từ "cổ kính" theo hướng "kính" nghĩa là kính trọng, trang nghiêm. Riêng Từ điển tiếng Việt (Vietlex, bản có chú chữ Hán-2015) ghi rõ mặt chữ "kính", trong "cổ kính" là 敬 (nghĩa là cung kính).


Vậy, có đúng "kính" trong "cổ kính" nghĩa là "kính trọng", cung kính không? Xin lại trích dẫn cách giải thích của một số từ điển khác.


-Hán Điển giảng nghĩa từ "cổ kính" như sau: "古勁 [simple and vigorous] [書法,繪畵等] 古朴而雄健有力•篆書古勁" Nghĩa là: "Cổ kính [có vẻ chất phác mà hùng hồn, đầy khí lực] [chỉ về thư pháp, hội họa] Có vẻ cổ phác mà hùng kiện, bút lực già dặn • Ví dụ: triện thư cổ kính".


-Từ điển Việt Hán (GS Đinh Gia Khánh hiệu đính): "Cổ kính 1.古勁, 健勁 • nét bút cổ kính. • 沉郁頓挫 (指書法) 2.古老的." Phiên âm phần chữ Hán: "Cổ kính: 1.Cổ kính, kiện kính • nét bút cổ kính • trầm úc đốn tỏa (chỉ thư pháp) 2. Cổ lão đích". Dịch nghĩa phần chữ Hán: Cổ kính: 1.Cổ kính, cứng mạnh • nét bút cổ kính • thâm hậu, hùng hồn (chỉ thư pháp) 2. Cổ xưa".


-Quấc âm tự vị (Huình Tịnh Paulus Của): "Cổ kính: Sành sỏi, cứng cáp theo điệu xưa (văn chương)".


-Việt Nam tự điển (Hội Khai trí tiến đức): "Cổ kính古勁 già giặn, cứng mạnh: Nét bút cổ kính."


-Việt Nam tự điển (Lê Văn Đức-Lê Ngọc Trụ): "Cổ kính • [tính từ]. Già-giặn, mạnh-mẽ. • [danh từ]. Cái kiếng soi cũ : Đập cổ-kính ra tìm thấy bóng-Tự-Đức".


Như vậy, "kính" trong "cổ kính" 古勁 có tự hình là 勁, nghĩa là cứng mạnh, chứ không phải chữ "kính" 敬nghĩa là "tôn trọng". Trong Hán ngữ, từ "cổ kính" 古勁 thường dùng để chỉ vẻ đẹp cổ điển, thể hiện sự già dặn, hùng hồn, rắn rỏi, đặc biệt là trong thư pháp, hội họa. Với tiếng Việt, nghĩa của "cổ kính" 古勁 rộng hơn, hiện nay chủ yếu dùng để mô tả những sự vật, công trình kiến trúc cổ có dáng vẻ già nua, rêu phong, trầm mặc.
Còn "cổ kính" 古鏡 (danh từ), nghĩa là "gương xưa", trong thơ của vua Tự Đức: "Đập cổ kính ra tìm thấy bóng, Xếp tàn y lại để dành hơi", tự hình là kính 鏡 khác với hai chữ "kính" 勁 trong "cổ kính" 古勁, và kính 敬trong cung kính 恭敬.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét