(1) Ai phát tán các tài liệu tuyên truyền
1. của một đảng phái, một hội đoàn hoặc một tổ thức, mà theo quyết định của tòa án hiến pháp công bố là bất hợp pháp
2. hoặc của một hội hoặc một nhóm của hội đó vì lý do vi phạm trật tự hoặc thuần phong mỹ tục của nhân dân mà bị cấm tuyệt đối
3. hoặc của lãnh đạo, hội đoàn hoặc cơ sở không nằm trong diện cấm nhưng để nhằm hỗ trợ các tổ chức, đảng phái, hội đoàn ghi trên 1. và 2.
4. hoặc tài liệu tuyên truyền có nội dung nhằm vận động cho việc phục hồi các tổ chức dân tộc xã hội cũ ở trong nước hoặc làm ra các tài liệu dù trong hay ngoài nước, lưu trữ, mang về nước hoặc mang ra khỏi nước, lưu trữ trong dữ liệu khiến người khác truy cập được, sẽ bị phạt tù tới 3 năm hoặc phạt tiền.
(2) Tài liệu tuyên truyền theo (1) là những tài liệu chiếu theo điều 13, khoản 3, nội dung chống lại trật tự căn bản của nền tự do dân chủ hoặc đi ngược lại thuần phong mỹ tục của nhân dân
(3) Khoản (1) không có giá trị khi sử dụng các tài liệu tuyên truyền nhằm mục đích định hướng dư luận và phòng ngừa các hành động bất hợp pháp, hoặc sử dụng cho nghệ thuật, cho nghiên cứu hoặc cho giáo dục, cho báo chí với mục đích mô tả lại sự kiện hoặc các mục đích tương tự.
(4) nếu phạm tội ở mức nhẹ thì tòa án không cần thiết phải áp dụng điều luật này.
Nguyên văn tiếng Đức:
(1) Wer Propagandamittel
1. einer vom Bundesverfassungsgericht für verfassungswidrig erklärten Partei oder einer Partei oder Vereinigung, von der unanfechtbar festgestellt ist, dass sie Ersatzorganisation einer solchen Partei ist,
2. einer Vereinigung, die unanfechtbar verboten ist, weil sie sich gegen die verfassungsmäßige Ordnung oder gegen den Gedanken der Völkerverständigung richtet, oder von der unanfechtbar festgestellt ist, dass sie Ersatzorganisation einer solchen verbotenen Vereinigung ist,
3. einer Regierung, Vereinigung oder Einrichtung außerhalb des räumlichen Geltungsbereichs dieses Gesetzes, die für die Zwecke einer der in den Nummern 1 und 2 bezeichneten Parteien oder Vereinigungen tätig ist, oder
4. Propagandamittel, die nach ihrem Inhalt dazu bestimmt sind, Bestrebungen einer ehemaligen nationalsozialistischen Organisation fortzusetzen, im Inland verbreitet oder zur Verbreitung im Inland oder Ausland herstellt, vorrätig hält, einführt oder ausführt oder in Datenspeichern öffentlich zugänglich macht, wird mit Freiheitsstrafe bis zu drei Jahren oder mit Geldstrafe bestraft.
(2) Propagandamittel im Sinne des Absatzes 1 sind nur solche Schriften (§ 11 Abs. 3), deren Inhalt gegen die freiheitliche demokratische Grundordnung oder den Gedanken der Völkerverständigung gerichtet ist.
(3) Absatz 1 gilt nicht, wenn das Propagandamittel oder die Handlung der staatsbürgerlichen Aufklärung, der Abwehr verfassungswidriger Bestrebungen, der Kunst oder der Wissenschaft, der Forschung oder der Lehre, der Berichterstattung über Vorgänge des Zeitgeschehens oder der Geschichte oder ähnlichen Zwecken dient.
(4) Ist die Schuld gering, so kann das Gericht von einer Bestrafung nach dieser Vorschrift absehen.
2. hoặc của một hội hoặc một nhóm của hội đó vì lý do vi phạm trật tự hoặc thuần phong mỹ tục của nhân dân mà bị cấm tuyệt đối
3. hoặc của lãnh đạo, hội đoàn hoặc cơ sở không nằm trong diện cấm nhưng để nhằm hỗ trợ các tổ chức, đảng phái, hội đoàn ghi trên 1. và 2.
4. hoặc tài liệu tuyên truyền có nội dung nhằm vận động cho việc phục hồi các tổ chức dân tộc xã hội cũ ở trong nước hoặc làm ra các tài liệu dù trong hay ngoài nước, lưu trữ, mang về nước hoặc mang ra khỏi nước, lưu trữ trong dữ liệu khiến người khác truy cập được, sẽ bị phạt tù tới 3 năm hoặc phạt tiền.
(2) Tài liệu tuyên truyền theo (1) là những tài liệu chiếu theo điều 13, khoản 3, nội dung chống lại trật tự căn bản của nền tự do dân chủ hoặc đi ngược lại thuần phong mỹ tục của nhân dân
(3) Khoản (1) không có giá trị khi sử dụng các tài liệu tuyên truyền nhằm mục đích định hướng dư luận và phòng ngừa các hành động bất hợp pháp, hoặc sử dụng cho nghệ thuật, cho nghiên cứu hoặc cho giáo dục, cho báo chí với mục đích mô tả lại sự kiện hoặc các mục đích tương tự.
(4) nếu phạm tội ở mức nhẹ thì tòa án không cần thiết phải áp dụng điều luật này.
Nguyên văn tiếng Đức:
(1) Wer Propagandamittel
1. einer vom Bundesverfassungsgericht für verfassungswidrig erklärten Partei oder einer Partei oder Vereinigung, von der unanfechtbar festgestellt ist, dass sie Ersatzorganisation einer solchen Partei ist,
2. einer Vereinigung, die unanfechtbar verboten ist, weil sie sich gegen die verfassungsmäßige Ordnung oder gegen den Gedanken der Völkerverständigung richtet, oder von der unanfechtbar festgestellt ist, dass sie Ersatzorganisation einer solchen verbotenen Vereinigung ist,
3. einer Regierung, Vereinigung oder Einrichtung außerhalb des räumlichen Geltungsbereichs dieses Gesetzes, die für die Zwecke einer der in den Nummern 1 und 2 bezeichneten Parteien oder Vereinigungen tätig ist, oder
4. Propagandamittel, die nach ihrem Inhalt dazu bestimmt sind, Bestrebungen einer ehemaligen nationalsozialistischen Organisation fortzusetzen, im Inland verbreitet oder zur Verbreitung im Inland oder Ausland herstellt, vorrätig hält, einführt oder ausführt oder in Datenspeichern öffentlich zugänglich macht, wird mit Freiheitsstrafe bis zu drei Jahren oder mit Geldstrafe bestraft.
(2) Propagandamittel im Sinne des Absatzes 1 sind nur solche Schriften (§ 11 Abs. 3), deren Inhalt gegen die freiheitliche demokratische Grundordnung oder den Gedanken der Völkerverständigung gerichtet ist.
(3) Absatz 1 gilt nicht, wenn das Propagandamittel oder die Handlung der staatsbürgerlichen Aufklärung, der Abwehr verfassungswidriger Bestrebungen, der Kunst oder der Wissenschaft, der Forschung oder der Lehre, der Berichterstattung über Vorgänge des Zeitgeschehens oder der Geschichte oder ähnlichen Zwecken dient.
(4) Ist die Schuld gering, so kann das Gericht von einer Bestrafung nach dieser Vorschrift absehen.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét